Từ điển Thiều Chửu
貳 - nhị
① Chức phó, như kẻ thừa tá gọi là phó nhị 副貳, thái tử gọi là trừ nhị 儲貳 v.v. ||② Hai, cũng như chữ nhị 二, dùng để viết các giấy má quan hệ cho không chữa gian được nữa. ||③ Ngờ, như nhậm hiền vật nhị 任賢勿貳 (Thư Kinh 書經) dùng người hiền chớ có ngờ. Lòng không trung thành về một nơi, một bên nào gọi là nhị tâm 貳心. ||④ Sai lầm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
貳 - nhị
Lối viết trang trọng của chữ Nhị 二 — Tên người. Chẳng hạn bà Trưng Nhị ( là chữ Nhị này ).